Bể phốt Composite là gì? Các loại bể phốt Composite phổ biến

be phot composite
01.07.24 | Tên tác giả: Môi Trường Hoàng Long

Bể phốt Composite đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý và bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm, đặc biệt là trong các hộ gia đình và công nghiệp. Tuy nhiên, nhiều người vẫn không biết được bể phốt Composite là gì, các loại bể phổ biến. Bài viết này sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về bể phốt Composite.

Bể phốt Composite là gì?

Bể phốt Composite là loại bể được sản xuất từ vật liệu Composite cốt sợi siêu bền. Với thiết kế đơn giản và kích thước tiêu chuẩn, các loại bể Composite có sự đa dạng về kiểu dáng và thể tích.

Bên cạnh đó, bể phốt Composite có khả năng thi công nhanh chóng và dễ dàng nên ngày càng được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, bao gồm khu dân cư, nhà máy và xí nghiệp.

Nguyên lý hoạt động của hầm cầu tự hoại bằng Composite

Bể phốt Composite có thiết kế đa dạng như đứng hoặc nằm ngang với cấu tạo giống như bể phốt bê tông. Bể phốt Composite có các ngăn chứa, ngăn lọc và ngăn lắng riêng biệt.

Khi đó, các hạt cặn trong chất thải lắng xuống đáy bể do trọng lượng, trong khi các chất hữu cơ trong nước thải sẽ bị vi sinh vật yếm khí phân hủy. Quá trình này giúp chất thải lên men, giảm mùi hôi và thể tích, từ đó giúp nước thải sau khi xử lý trở nên trong hơn.

Nguyên lý hoạt động của hầm cầu tự hoại bằng Composite
Bể phốt Composite có thiết kế đa dạng

=> Xem thêm: Dịch vụ hút bể phốt tại Hà Nội giá rẻ

Phân loại bể phốt Composite phổ biến hiện nay

Hiện nay có 3 cách để phân loại bể phốt Composite phổ biến.

Phân loại bể tự hoại Composite theo hình dáng

Bể tự hoại Composite có 2 loại hình dáng chính:

  • Dạng cầu : Với thiết kế hình tròn, bể dạng cầu thường được đặt âm đất hoặc dễ dàng lắp đặt vào nền móng. Loại bể phốt Composite này thường có thiết kế 2 ngăn hoặc 3 ngăn.
  • Dạng dài : Với thiết kế tương tự bể phốt truyền thống, bể dạng dài mang lại hiệu quả xử lý cao. Loại bể Composite này thường có thiết kế gồm 3 ngăn.

Phân loại bể tự hoại Composite theo dung tích

Kích thước bể phốt Composite hiện nay rất đa dạng về thể tích. Thông thường, các loại bể Composite phổ biến có dung tích sau: 500L, 1000L, 1500L, 2000L, 2500L, 3000L,…

Trong đó, bể phốt Composite dung tích 2m³ (bể tự hoại Composite 2m³) trở xuống thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình dân dụng. Bể Composite dung tích 4m³ (bể tự hoại Composite 4m³) trở lên thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình có lưu lượng xả thải lớn.

Phân loại bể tự hoại Composite theo đơn vị sản xuất

Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị sản xuất bể Composite, mỗi thương hiệu đều có điểm mạnh về sản phẩm và dịch vụ. Chính vì thế, để có thể mua được bể phốt tự hoại Composite theo đơn vị sản xuất bạn cần tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đặt hàng.

Phân loại bể tự hoại Composite theo đơn vị sản xuất
Tìm hiểu đơn vị cung cấp bể phốt Composite để mua sản phẩm chất lượng

Bể phốt Composite có những tính năng ưu việt gì?

Bể phốt Composite được xem là loại bể phốt đang nhận nhiều sự ưa chuộng tại nhiều nước tiên tiến như châu u, Hàn Quốc, Nhật Bản,… với một số lý do như sau:

  • Bể Composite áp dụng phương pháp xử lý kỵ khí, mang lại hiệu quả xử lý cao hơn 2-3 lần so với bể tự hoại truyền thống.
  • Composite là vật liệu cốt sợi siêu bền, khó gãy nứt và rất phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam. Với kết cấu sợi dẻo dai, nó có khả năng chịu lực tốt và rất ít bị ăn mòn bởi hóa chất hoặc axit nồng độ cao.
  • Hơn nữa, bể phốt Composite được sản xuất theo thiết kế chuẩn mực, có kết hợp ống nối xả thải, giúp việc hút bể phốt trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.

Ưu – nhược điểm của hầm cầu tự hoại Composite

Ưu điểm của bể phốt Composite

  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt: Bể phốt Composite có khối lượng nhẹ nên việc vận chuyển và thi công lắp đặt rất thuận tiện.
  • Độ bền cao: Bể phốt Composite có tuổi thọ lâu dài nhờ chất liệu nhựa cao cấp, dẻo dai, có khả năng chịu lực tốt và chống va đập cũng như điều kiện khắc nghiệt của thời tiết. Bể còn chống chọi được môi trường hóa chất nên tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm bể phốt Composite có thể hơn 50 năm.
  • Đa dạng kích thước và chủng loạ i: Bể phốt Composite có nhiều kích thước và kiểu dáng, đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
  • Tiết kiệm thời gian thi công xây dựng : Sản phẩm được hoàn thiện trước khi lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian thiết kế và thi công.
  • Độ chính xác cao, đồng nhất về chất lượng : Bể phốt Composite được sản xuất theo dây chuyền hiện đại, đảm bảo kích thước chuẩn và chất lượng đồng đều.
  • Thân thiện với môi trường : Bể phốt Composite xử lý hiệu quả các chất thải trước khi thải ra môi trường, góp phần bảo vệ môi trường sống.
Ưu - nhược điểm của hầm cầu tự hoại Composite
Bể phốt Composite góp phần bảo vệ môi trường

Nhược điểm của bể phốt Composite

  • Vị trí lắp đặt cần có kích thước phù hợp : Khi chọn mua bể phốt Composite, bạn cần lưu ý về diện tích thi công lắp đặt để đảm bảo bể phù hợp với không gian sẵn có.
  • Kích thước cố định : Bể phốt Composite có kích thước cố định và không thể nới rộng hay thu hẹp, nên nếu khối lượng chất thải tăng lên, bạn sẽ cần thay thế bằng bể mới.
  • Giá thành cao : Bể phốt Composite thường có giá cao hơn so với các loại bể phốt bê tông truyền thống.

Báo giá bể phốt Composite trên thị trường

Giá bể tự hoại Composite phụ thuộc vào các yếu tố như thể tích, độ dày, đơn vị sản xuất và giá thành do nhà phân phối quyết định. Hiện nay, giá bể tự hoại Composite dao động từ 3,5 đến 20 triệu đồng.

Sự chênh lệch giá giữa các hãng sản xuất không nhiều. Nhưng quý khách hàng nên mua bể Composite chính hãng và tránh sử dụng bể phốt Composite giá rẻ để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng.

Báo giá bể phốt Composite trên thị trường
Giá thành của bể tự hoại Composite có mức giá tùy theo dung tích

Trên thực tế, bể phốt Composite đã được sử dụng tại Việt Nam từ nhiều năm trước. Đến thời điểm hiện tại, mọi người đã quen với sự xuất hiện của bể Composite và nhận thức rõ ràng về những ưu điểm của chúng, nên chúng ngày càng được ưa chuộng. Bài viết này Hút Bể Phốt Hoàng Long đã giúp ban làm rõ về bể phốt Composite, hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm thông tin.

Môi Trường Hoàng Long
Dịch vụ vệ sinh môi trường của Thông Tắc Cống Hoàng Long tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận cam kết mang đến giải pháp nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm cho các vấn đề về tắc nghẽn cống, bể phốt, mùi hôi và nạo vét hố ga. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, công ty luôn sẵn sàng phục vụ 24/7, kể cả ngày lễ và cuối tuần, đảm bảo xử lý triệt để mọi sự cố chỉ trong 15 phút có mặt tại hiện trường. Đặc biệt, giá dịch vụ thông tắc cống tại Hà Nội chỉ từ 50.000 VNĐ, không phát sinh thêm chi phí, kèm theo chế độ bảo hành dài hạn, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng. Xem thêm
Avatar

Bài viết liên quan

DANH SÁCH CHI NHÁNH

Danh sách chi nhánh tại TP. Hà Nội

  • Thị xã Sơn Tây: Thôn Ngọc Kiên, Xã Cổ Đông, Thị Xã Sơn Tây
  • Huyện Ba Vì: Xóm 4, Thôn Hoắc Châu, Xã Châu Sơn, Huyện Ba Vì
  • Huyện Phúc Thọ: Ngõ 19, Thôn Kim Lũ, xã Thượng Cốc, Huyện Phúc Thọ
  • Huyện Thạch Thất: Thôn Đồng Cầu, Xã Đại Đồng, Huyện Thạch Thất
  • Huyện Quốc Oai: Thôn Đồng Chằm, Xã Đông Xuân, Huyện Quốc Oai
  • Huyện Chương Mỹ: Số 6A Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ
  • Huyện Đan Phượng: Số 1, ngõ 40, đường Hữu Cước, Liên Hồng, Đan Phượng
  • Huyện Hoài Đức: SN25 Ngõ 75 Tuyến số 2, khu 2 Thị Trấn Trôi, Huyện Hoài Đức
  • Huyện Thanh Oai: Số 6 ngõ 4 xóm 5 Thôn Kim Châu, Xã Kim Thư, Huyện Thanh Oai
  • Huyện Mỹ Đức: Thôn Hòa Lạc, Xã An Tiến, Huyện Mỹ Đức
  • Huyện Ứng Hòa: Thôn Đình Tràng, Xã Liên Bạt, Huyện Ứng Hoà
  • Huyện Thường Tín: Số nhà 140 Vân Hòa, Xã Vân Tảo, Huyện Thường Tín
  • Huyện Phú Xuyên: Thôn Ngải Khê, Xã Tân Dân, Huyện Phú Xuyên
  • Huyện Mê Linh: Khu 6, Thôn Do Hạ, Xã Tiền Phong, Huyện Mê Linh
  • Quận Hoàn Kiếm: Số 19 Phúc Tân, Phường Phúc Tân, Quận Hoàn Kiếm
  • Quận Hà Đông: 108/15/5 Trần Phú, Tổ dân phố 7, Hà Đông
  • Quận Hai Bà Trưng: 19/100/29 P. Kim Ngưu, Tổ dân phố 4C, Hai Bà Trưng
  • Quận Đống Đa: 12 Ng. Thái Thịnh 1, Thịnh Quang, Đống Đa
  • Quận Tây Hồ: 22a Ng. 34 Đ. Xuân La, Xuân La, Tây Hồ
  • Quận Cầu Giấy: Số nhà 5D, Đường Trung Kính, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy
  • Quận Thanh Xuân: 179 Lương Thế Vinh, P. Văn Quán, Thanh Xuân
  • Quận Hoàng Mai: Ngõ 151/51 nhà 16 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai
  • Quận Long Biên: 197 Đ. Thạch Bàn, Thạch Bàn, Long Biên
  • Huyện Từ Liêm: 10 P. Mễ Trì Hạ, Mễ Trì, Từ Liêm
  • Huyện Thanh Trì: Số 42 ngách 168/150 ngõ 9 đường Phan Trọng Tuệ, thôn Huỳnh Cung, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì
  • Huyện Gia Lâm: Thôn 5, Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm
  • Huyện Đông Anh: Số 27, tổ 12, Thị Trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh
  • Huyện Sóc Sơn: Số 45 Ngõ 1 Đường 2, Xã Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn

Danh sách chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh

  • Quận 1: 65/4 Nguyễn Trãi, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM
  • Quận 2: 20/18, Nguyễn Cơ Thạch, Phường Bình An Quận 2, TP HCM
  • Quận 3: 59/17, Trần Văn Đang, Phường 9 Quận 3, TP HCM
  • Quận 4: 09, Đoàn Văn Bơ, Phường 11 Quận 4, TP HCM
  • Quận 5: 53, Hà Tôn Quyền, Phường 15 Quận 5, TP HCM
  • Quận 6: 736 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, TP.Hồ Chí Minh
  • Quận 7: 31 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP HCM
  • Quận 8: Số 1 đường số 19A nối Ba Tơ - Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh
  • Quận 9: 159, Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, TP HCM
  • Quận 10: 437 Sư Vạn Hạnh, Phường 14, Quận 10, TP HCM
  • Quận 11: 602/2/11, Hồng Bàng, Phường 16, Quận 11, TP HCM
  • Quận 12: 17/3, Hà Huy Giáp, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP HCM
  • Quận Phú Nhuận: 271/2, Phan Đình Phùng, Phường 3, Quận Phú Nhuận, TP HCM
  • Quận Bình Thạnh: 60/12 Bạch Đằng , Phường 24, Quận Bình Thạnh, TP HCM
  • Quận Bình Tân: 118/158 đường số 8, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, TP HCM
  • Quận Tân Bình: 620/45, Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP HCM.
  • Quận Tân Phú: 289 Lũy Bán Bích, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP HCM
  • Quận Gò Vấp: 215/1, Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP HCM
  • Quận Thủ Đức: 275, Đường Số 17, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TPHCM
  • Huyện Bình Chánh: Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, TP HCM
  • Huyện Hóc Môn: 5 Lê Thị Kim, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TPHCM
  • Huyện Củ Chi: Đường số 28, Phường Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP HCM
  • Huyện Nhà Bè: 51, Lê Văn Lương, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè, TPHCM
  • Huyện Cần Giờ: 31 Đường An Thới Đông, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ